Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng CDanh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015. Ngày 24 tháng 6 năm 2015, thủ môn Diego Alves được thay thế bởi Neto.[8] Ngày 29 tháng 6 năm 2015, trung vệ Marcelo được thay bởi Geferson.[9] Ngày 2 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Luiz Gustavo được thay thế bởi tiền vệ Fred.[10] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, Danilo gặp chấn thương trong chiến thắng 2-0 của Brasil trước México trong trận giao hữu. Anh được thay thế bởi Dani Alves.[11]
Huấn luyện viên trưởng: Dunga
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jefferson | 2 tháng 1, 1983 (39 tuổi) | 16 | 0 | Botafogo |
2 | 2HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 (39 tuổi) | 79 | 6 | Barcelona |
3 | 2HV | Miranda | 7 tháng 9, 1984 (37 tuổi) | 15 | 0 | Atlético de Madrid |
4 | 2HV | David Luiz | 22 tháng 4, 1987 (35 tuổi) | 47 | 3 | Paris Saint-Germain |
5 | 3TV | Fernandinho | 4 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 14 | 2 | Manchester City |
6 | 2HV | Filipe Luís | 9 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 12 | 0 | Chelsea |
7 | 3TV | Douglas Costa | 14 tháng 9, 1990 (31 tuổi) | 4 | 0 | Shakhtar Donetsk |
8 | 3TV | Elias | 16 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 19 | 0 | Corinthians |
9 | 4TĐ | Diego Tardelli | 10 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 9 | 3 | Shandong Luneng Taishan |
10 | 4TĐ | Neymar (c) | 5 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 62 | 43 | Barcelona |
11 | 3TV | Roberto Firmino | 2 tháng 10, 1991 (30 tuổi) | 4 | 2 | Hoffenheim |
12 | 1TM | Neto | 19 tháng 7, 1989 (32 tuổi) | 0 | 0 | Fiorentina |
13 | 2HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 4 | 0 | Paris Saint-Germain |
14 | 2HV | Thiago Silva | 22 tháng 9, 1984 (37 tuổi) | 54 | 3 | Paris Saint-Germain |
15 | 2HV | Geferson | 13 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 0 | 0 | Internacional |
16 | 2HV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 (28 tuổi) | 0 | 0 | Monaco |
17 | 3TV | Fred | 5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 2 | 0 | Shakhtar Donetsk |
18 | 3TV | Everton Ribeiro | 10 tháng 4, 1989 (33 tuổi) | 3 | 0 | Al-Ahli |
19 | 3TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 20 | 4 | Chelsea |
20 | 4TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 96 | 27 | Santos |
21 | 3TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 6 | 1 | Liverpool |
22 | 3TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 7 | 0 | Real Madrid |
23 | 1TM | Marcelo Grohe | 13 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 0 | 0 | Grêmio |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: José Pékerman
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Ospina (c²) | 31 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 52 | 0 | Arsenal |
2 | 2HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 (35 tuổi) | 31 | 0 | Milan |
3 | 2HV | Pedro Franco | 23 tháng 4, 1991 (31 tuổi) | 4 | 0 | Beşiktaş |
4 | 2HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 14 | 0 | PSV |
5 | 3TV | Edwin Valencia | 29 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 15 | 0 | Santos |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | 6 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 54 | 0 | Aston Villa |
7 | 2HV | Pablo Armero | 2 tháng 11, 1986 (35 tuổi) | 63 | 2 | Flamengo |
8 | 3TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 4 | 1 | Monterrey |
9 | 4TĐ | Radamel Falcao (c) | 10 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 56 | 24 | Monaco |
10 | 3TV | James Rodríguez | 12 tháng 7, 1991 (30 tuổi) | 32 | 12 | Real Madrid |
11 | 3TV | Juan Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 (34 tuổi) | 39 | 5 | Chelsea |
12 | 1TM | Camilo Vargas | 1 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Nacional |
13 | 2HV | Darwin Andrade | 11 tháng 2, 1991 (31 tuổi) | 2 | 0 | Standard Liège |
14 | 2HV | Carlos Valdés | 22 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 16 | 2 | Nacional |
15 | 3TV | Alexander Mejía | 7 tháng 9, 1988 (33 tuổi) | 17 | 0 | Monterrey |
16 | 4TĐ | Víctor Ibarbo | 19 tháng 5, 1990 (32 tuổi) | 12 | 1 | Roma |
17 | 4TĐ | Carlos Bacca | 8 tháng 9, 1986 (35 tuổi) | 17 | 7 | Sevilla |
18 | 2HV | Juan Camilo Zúñiga (c²) | 14 tháng 12, 1985 (36 tuổi) | 58 | 1 | Napoli |
19 | 4TĐ | Teófilo Gutiérrez | 28 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 38 | 14 | River Plate |
20 | 4TĐ | Luis Muriel | 18 tháng 4, 1991 (31 tuổi) | 5 | 1 | Sampdoria |
21 | 4TĐ | Jackson Martínez | 3 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 35 | 10 | Porto |
22 | 2HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 5 | 0 | Granada |
23 | 1TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 (29 tuổi) | 0 | 0 | La Equidad |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 25 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[12]
Huấn luyện viên trưởng: Ricardo Gareca
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 6 | 0 | Juan Aurich |
2 | 2HV | Jair Céspedes | 22 tháng 5, 1984 (38 tuổi) | 4 | 0 | Juan Aurich |
3 | 2HV | Hansell Riojas | 15 tháng 10, 1991 (30 tuổi) | 3 | 0 | Universidad César Vallejo |
4 | 2HV | Pedro Paulo Requena | 24 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 2 | 0 | Universidad César Vallejo |
5 | 2HV | Carlos Zambrano | 10 tháng 7, 1989 (32 tuổi) | 29 | 4 | Eintracht Frankfurt |
6 | 3TV | Juan Manuel Vargas | 5 tháng 10, 1983 (38 tuổi) | 53 | 4 | Fiorentina |
7 | 3TV | Paolo Hurtado | 27 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 15 | 2 | Paços de Ferreira |
8 | 3TV | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 (30 tuổi) | 7 | 0 | Alianza Lima |
9 | 4TĐ | Paolo Guerrero (c) | 1 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 56 | 21 | Corinthians |
10 | 4TĐ | Jefferson Farfán | 26 tháng 10, 1984 (37 tuổi) | 64 | 17 | Schalke 04 |
11 | 4TĐ | Yordy Reyna | 17 tháng 9, 1993 (28 tuổi) | 8 | 2 | Leipzig |
12 | 1TM | Diego Penny | 22 tháng 4, 1984 (38 tuổi) | 14 | 0 | Sporting Cristal |
13 | 3TV | Edwin Retamoso | 23 tháng 2, 1982 (40 tuổi) | 11 | 0 | Real Garcilaso |
14 | 4TĐ | Claudio Pizarro | 3 tháng 10, 1978 (43 tuổi) | 76 | 19 | Bayern Munich |
15 | 2HV | Christian Ramos | 4 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 39 | 1 | Juan Aurich |
16 | 3TV | Carlos Lobatón | 6 tháng 2, 1980 (42 tuổi) | 33 | 1 | Sporting Cristal |
17 | 2HV | Luis Advíncula | 2 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 41 | 0 | Vitória de Setúbal |
18 | 4TĐ | André Carrillo | 14 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 23 | 1 | Sporting |
19 | 2HV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 39 | 1 | Malmö |
20 | 3TV | Joel Sánchez | 11 tháng 6, 1989 (33 tuổi) | 2 | 0 | Universidad San Martín |
21 | 3TV | Josepmir Ballón | 21 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 35 | 0 | Sporting Cristal |
22 | 3TV | Carlos Ascues | 6 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 6 | 5 | Melgar |
23 | 1TM | Salomón Libman | 25 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 6 | 0 | Universidad César Vallejo |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: Noel Sanvicente
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alain Baroja | 23 tháng 10, 1989 (32 tuổi) | 3 | 0 | Caracas |
2 | 2HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 1 | 1 | Deportivo Táchira |
3 | 2HV | Andrés Túñez | 15 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 11 | 0 | Buriram United |
4 | 2HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 (38 tuổi) | 61 | 8 | Nantes |
5 | 2HV | Fernando Amorebieta | 29 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 12 | 1 | Middlesbrough |
6 | 2HV | Gabriel Cichero | 25 tháng 4, 1984 (38 tuổi) | 56 | 4 | Mineros de Guayana |
7 | 4TĐ | Miku | 19 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 50 | 10 | Rayo Vallecano |
8 | 3TV | Tomás Rincón | 13 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 58 | 0 | Genoa |
9 | 4TĐ | Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 38 | 12 | Zenit Saint Petersburg |
10 | 3TV | Ronald Vargas | 2 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 17 | 3 | AEK Athens F.C. |
11 | 3TV | César González | 1 tháng 10, 1982 (39 tuổi) | 57 | 5 | Deportivo Táchira |
12 | 1TM | Dani Hernández | 21 tháng 10, 1985 (36 tuổi) | 20 | 0 | Tenerife |
13 | 3TV | Luis Manuel Seijas | 23 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 53 | 2 | Santa Fe |
14 | 3TV | Franklin Lucena | 20 tháng 2, 1981 (41 tuổi) | 58 | 2 | Deportivo La Guaira |
15 | 3TV | Alejandro Guerra | 9 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 42 | 4 | Atlético Nacional |
16 | 2HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 54 | 0 | Málaga |
17 | 4TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 (29 tuổi) | 17 | 3 | Torino |
18 | 3TV | Juan Arango | 17 tháng 5, 1980 (42 tuổi) | 124 | 22 | Tijuana |
19 | 3TV | Rafael Acosta | 13 tháng 2, 1989 (33 tuổi) | 9 | 0 | Mineros de Guayana |
20 | 2HV | Grenddy Perozo | 28 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 45 | 2 | Ajaccio |
21 | 4TĐ | Gelmin Rivas | 23 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 3 | 0 | Deportivo Táchira |
22 | 3TV | Jhon Murillo | 4 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 1 | 1 | Benfica |
23 | 1TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Caracas |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 http://selecao.cbf.com.br/noticias/selecao-masculi... http://www.anfp.cl/noticia/24035/jugador-convocado... http://www.ca2015.com/en/news/argentina-reveal-cop... http://www.ca2015.com/en/news/injured-jaime-ayovi-... http://www.ca2015.com/en/news/peru-release-team-nu... http://www.ca2015.com/en/news/uruguay-confirm-copa... http://www.espnfc.com/brazil/story/2476421/luiz-gu... http://www.goal.com/en/news/584/brazil/2015/06/11/... http://www.mediotiempo.com/futbol/seleccion-mexica... http://www.theguardian.com/football/2015/jun/03/ma...